Dạng sóng của máy sốc tim hai pha.
Cardiolife TEC-5500K series là máy sốc tim hai pha Model mới nhất có tính năng ưu việt là sử dụng mức năng lượng thấp hơn loại máy sốc tim 1 pha. Như vậy tuyệt đối an toàn cho bệnh nhân. Máy sốc 2 pha kế thừa tất cả các đặc điểm chính của máy sốc model cũ như có thể sử dụng điện xoay chiều hay ác quy tự nạp trong máy, có màn hình theo dõi điện tim bệnh nhân, có máy in nhiệt ghi lại tất cả các điện tim bất cứ lúc nào, sốc điện đồng bộ và không đồng bộ, có thể sử dụng sốc điện cho mổ tim hở, có đèn chỉ thị báo sự tiếp xúc giữa thành ngực bệnh nhân và bản sốc giúp hạn chế hiện tượng bỏng do sốc điện, có thể tạo nhịp ngoài lồng ngực. Ngoài ra Model TEC-5500 có đặc điểm nổi bật hơn các model khác là máy có thể đánh sốc ngoài (AED) và cũng có thể nâng cấp theo dõi SpO2, CO2 , nhịp mạch (PR) …
Nạp Nhanh
Nạp nhanh từ 0 đến 200J chỉ mất ít nhất 3 giây. Nạp từ 0 đến 270J mất 5 giây trong trường hợp máy dang hoạt động dùng điện AC điện DC (Nạp đầy ở nhiệt độ môi trường là 200C)
Phục hồi nhanh sóng điện tâm đồ
Sau khi đánh sốc điện, dạng sóng điện tâm đồ phục hồi trở lại trong khoảng 3 giây, do đó bạn có thể kiểm tra nhanh kết quả sốc điện.
Tự động đánh sốc ngoài (AED)
Máy có khả năng tự động đánh sốc với cáp bản sốc tiêu hao nối cùng bản sốc tiêu hao (Phụ kiện lựa chọn thêm). Khi máy phát hiện nhịp có thể đánh sốc, máy sẽ tự động nạp năng lượng và thực hiện đánh sốc. Máy cũng tự động phát ra giọng nói để nhắc nhở người dùng.
Theo dõi nhiều tham số
Với bộ giao tiếp DSI (Phụ kiện lựa chọn thêm) bạn có thể nâng cấp dễ dàng để theo dõi các thông số chuyên sâu như: SPO2 và CO2.
Màn hình màu TFT LCD
Trên màn hình maù TFT LCD có thể hiển thị đồng thời 2 dạng sóng.
Tạo nhịp ngoài
Máy sốc điện TEC-5531K có tạo nhịp ngoài (dạng tuỳ động hay cố định). Cường độ dòng điện đầu ra có thể cài đặt với mỗi bước 1mA
Máy sốc tim
Model: TEC-5531K
Hãng: Nihon Kohden
Xuất xứ: Nhật Bản
Đặc tính kỹ thuật
¨Sốc điện
Kiểu đánh sốc: Bằng tay, đồng bộ, tự động (AED)
Năng lượng đầu ra : 2, 3, 5, 7, 10, 20, 30, 50, 70, 100, 150, 200 và 270J.
Độ chính xác năng lượng:
2J: ± 0.5J
3J đến 10J: ± 2J
5J đến 15J : ± 2%
20J đến 270J: ± 10%
Giới hạn năng lượng: 50J cho bản đánh sốc trong.
Dạng sóng ra: Edmark, mạch đơn pha
Thời gian nạp:
Sử dụng AC nguồn điện từ 100V đến 240V: Tối đa 5 giây để đạt 270J, 200J tối đa 3 giây
Nạp đầu ác quy mới tại nhiệt độ môi trường là 200C: Tối đa 5 giây để đạt 270J, 200J tối đa 3 giây.
Hiển thị năng lượng nạp: Hiển thị giá trị năng lượng nạp trên màn hình.
Chỉ thị trạng thái nạp: Sau khi nạp đầy máy sẽ phát ra âm thanh thông báo quá trình nạp đã hoàn thành.
Xả năng lượng đồng bộ: Có sẵn
Thời gian xả
Từ đỉnh sóng R đến đỉnh xả năng lượng:
Lấy ECG bằng bản sốc: Trong vòng 60ms
Nạp tối đa liên tục/ xả chu trình tại 270J:
20 chu trình: 3 chu trình trong một phút và 1 phút nghỉ làm nguội sau 1 phút đánh sốc.
15 chu trình: 3 chu trình trong một phút không cần làm nguội.
Kiểm tra đánh sốc: Có sẵn
Tự động xả năng lượng vào trong máy: Tự động xả năng lượng vào trong máy. Năng lương đã nạp mà không dánh sốc, máy sẽ xả năng lượng vào trong máy trong các trương hợp sau:
- Núm chọn năng lượng được xoay về vị trí DISARM
- Tắt máy sốc.
- Bản sốc được tháo ra khỏ máy sốc
- Qua khoảng thời gian đặt trước sau khi nạp
- Bản sốc tiêu hao được nấy ra khỏi người bệnh nhân
Kích thước bản sốc:
Bản sốc người lớn: 70 x 106mm (±3mm)
Bản sốc trẻ em: 45 x 53mm (±3mm)
Chiều dài cáp đánh sốc: 2.0 m
Trở kháng tiếp xúc đánh sốc:
Được hiển thị bằng 3 LED màu trên bàn sốc
Màu xanh: 0 – 100 W
Màu vàng: 100 – 200 W
Màu cam: > 200 W
¨Màn hình theo dõi
Màn hình: 5,7 inch, LCD, màu,
Vùng hiển thị là: 117 mm x 88 mm.
Dạng sóng hiển thị: 1 ( ECG), hoặc 2 ( ECG, SpO2, CO2 khi có bộ giao tiếp DSI
Độ dài sóng quét: 97mm
Tốc độ quét: 25 hoặc 50 mm/ s (ECG, SpO2), 6.25 hoặc 12.5mm/s (CO2)
Đáp ứng tần số: 0.05 – 80Hz.
Giới hạn biên độ: 40mm
Hiển thị tham số: có khả năng hiển thị các tham số như nhịp tim và SpO2, PR, ETCO2, RR khi lựa chọn thêm bộ giao tiếp DSI.
Tín hiệu vào: Từ bản sốc,I, II III, các đạo trình aVR, aVL, aVF, V
Cài đặt hệ thống cảnh báo:
Giới hạn tim/ mạch( số gia 5 bpm/ bước)
Giới hạn trên: 20 – 300 bpm. off
Giới hạn trên:15 – 295bpm, off
Giới hạn SpO2 ( số gia 1% / bước)
Giới hạn trên: 51 – 100%. off
Giới hạn dưới: 50 – 99bpm, off
Giới hạn ETCO2 ( số gia 1mmHg/ bước)
Giới hạn trên: 2 – 99 mmHg. off
Giới hạn dưới: 1 – 98 mmHg, off
Giới hạn nhịp thở: ( số gia 2 resp/ bước)
Giới hạn trên: 2 – 150 resp. off
Giới hạn dưới: 0 – 140 resp, off
Ngưng thở: ( 5s / bước)
Giới hạn trên: 5 – 40s. off
Giới hạn dưới: 0 – 35s, off
¨ Điện tâm đồ ECG
Độ nhậy: x1/4, 1/2, 1, 2, 4, Auto gain (Tự động chỉnh độ nhậy)
Đáp ứng tần số:
Lấy tín hiệu qua cáp ECG : 0.05 – 150 Hz ( - 3 dB)
Lấy tín hiệu cho bản sốc : 0.5 – 20 Hz ( -3 dB)
Lấy tín hiệu thiết bị ngoài ( AUX): 0.05–150 Hz (-3 dB)
Thời gian phụ hồi đường nền: ít hơn 3s sau khi đánh sốc với mức năng lượng 270J
Trở kháng vào:
Qua cáp ECG : 5 MW hoặc lớn hơn ( tại 10 Hz 1mV)
Qua bản sốc: 100 KW hoặc lớn hơn
Qua AUX: 100 KW ± 10 %
CMRR: 100dB hoặc nhỏ hơn khi sử dụng lọc nhiễu AC
Lọc nhiễu AC: ON (-20 dB hoặc nhỏ), OFF
Độ nhậy đầu vào ECG: 10 mm/ 1V, ± 5% (khi độ nhậy x 1)
Phạm vi nhịp tim:
15 – 300 bpm ở chế độ đánh sốc và theo dõi
15 – 220 bpm ở chế độ tạo nhịp
Tạo nhịp ngoài (TEC-5531K)
Dạng sóng: Dạng biến đổi hình thang
Độ rộng xung: 40 ms
Tần số tạo nhịp: 30 – 180 ppm, gia số 10ppm/ bước
Cường độ tạo nhịp: 8 – 200 ppm, gia số 1, 2, 5, 10mA/ bước
Chế độ tạo nhịp: Demad và Fixed
điện trở tải tối đa: Ngõ ra 200mA qua 250 120mA qua 500 ?
¨Máy ghi nhiệt
Ghi 2 tốc độ: 25 và 50 mm/ giây.
Chế độ ghi: 2 chế độ
Ghi bằng tay:
Ghi các dạng sóng thời gian trễ/ thời gian thực: 4 giây trễ,
Báo cáo: Lên tới 46 báo cáo. Sóng ECG 8 giây trước đó và 12 giây sau khi đánh sốc.
Báo cáo khi báo động: Sóng ECG 4 giây trước đó và 12 giây sau khi báo động.
Báo cáo phát hiện rung thất (VF): ECG sử dụng cho phát hiện rung thất (VF) ở chế độ sốc tự động (AED).
Boá cáo đồ thị vết: nên đến 24 giờ (24 phút mỗi phút) của HR, SpO2 , PR, CO2 của đồ thị vết.
Boá cáo thống kê: nên đến 24 giờ (24 phút mỗi phút) của HR, SpO2 , PR, CO2 của tín hiệu sống.
Ghi tự động:
Ghi khử rung tim: On khi bắt đầu quá trình nạp dưới chế độ khử rung tim. Lựa chọn On/ Off
Ghi khi báo động: On khi có báo động. Lựa chọn On/ Off.
Ghi các sự kiện: Ghi 4 giây trước đó và 1 giây sau khi in.
¨Bộ phận phát hiện nhịp
Bộ phát hiện tín hiệu nhịp của máy sốc TEC-5500 sử dụng cơ sở dữ liệu theo chuẩn của hiệp hội tim Mỹ AHA và MIT của viện kỹ thuật Masschusetts
¨Bộ giao tiếp DSI (Lựa chọn)
Bộ giao tiếp DSI, QI-552V: Theo dõi SpO2 và CO2
Bộ giao tiếp DSI, QI-553V: Theo dõi SpO2 hoặc CO2, AUX
Đo SpO2 ( cần có adapter SpO2, JL-951T3)
Phạm vi đo : 50 –100 %, số gia 1%/ bước
Độ chính xác: SpẶ2 : ± 2 số SpO2 ( 80-100%) ,
± 3 số SpO2 ( 50-79%)
Phạm vi đo nhịp mạch: 20 – 250 bpm
Độ chính xác nhịp mạch : ± 3 bpm
Đo CO2 ( cần có bộ cảm biến CẶ2, TG-901T3/ TG-921T3)
Phạm vi đo: 0 – 99 mmHg số gia 1mmHg/ bước
độ chính xác : 0-40 mmHg ± 4,
41- 76 mmHg ± 10% giá trị đọc
Phạm vi nhịp thở: 0 – 75 nhịp /mim
¨Ắc quy
Kiểu ắc quy: NiMH
Thời gian nạp: Khoảng 2 giờ, tối đa là 3 giờ (Nguồn nạp AC và tắt máy)
Nguồn điện: 12V
Công suất tiêu thụ:
Gián đoạn:18 A hay ít hơn
Liên tục: 4.2 A hay ít hơn
Dung lượng: 2800mAh
Khả năng PIN:
Với PIN nạp đầy và ở nhiệt độ môi trường 200C.
Tối thiểu 70 lần sốc tại mức năng lượng 270J
Tối thiểu 150 ở chế độ theo dõi liên tục
Tối thiểu 90 phút ở chế độ điều nhịp.
Tối thiểu 50 lần sốc tại mức năng lượng 270J
¨Môi trường làm việc
Nhiệt độ hoạt động: 10° ~ 45°C
Độ ẩm hoạt động:
0°đến 45° C: 30 ~ 90% RH (0-40°C không ngưng tụ)
Giấy in có thể bị kẹt nếugiấy ướt.
đầu in nhiệt có thể bị hỏng khi giấy ướt bị sấy khô trong máy in.
Ap suất khí quyển: 70 - 106 kPa
Nhiệt độ kho: - 20 đến 700C
Độ ẩm: 10 đến 95%
Áp suất kho: 50 - 106 kPa
¨Tính tương thích điện từ
Tiêu chuẩn IEC60601-1-2(2001)
Tiêu chuẩn IEC60601-2-4(2002)
¨Nguồn điện
Nguồn AC
Nguồn: 100 – 240V
Tần số: 50/ 60Hz
Nguồn vào:
Nạp gián đoạn: 450 VA hay thấp hơn
Nạp liên tục: 200 VA hay thấp hơn