– Máy sử dụng máy nén khí trong (turbine – driven ventilation system) để tạo khí nén lắp đồng bộ bên trong máy, không cần máy nén khí đi kèm hay hệ thống khí nén trung tâm.
– Máy thở dùng được cho nhiều nhóm bệnh nhân gồm người lớn, trẻ em
– Tuổi thọ của bộ phận tạo khí nén bên trong: tối thiểu 8 năm
– Bộ phận tạo khí nén bằng turbin cho phép bệnh nhân thở tự nhiên bất kỳ thời điểm nào với thời gian đáp ứng nhanh
– Máy nén khí trong với thời gian đáp ứng nhanh và dòng cấp cực đại: 250 lít/ phút, với thời gian đáp ứng của van 5ms
– Theo dõi và điều khiển bằng màn hình TFT màu cảm ứng lắp bên trong máy kích thước 12 inch.
– Máy chính có thể tháo rời khỏi trolley, gắn lên giường để dễ dàng di chuyển mà không ảnh hưởng để thông khí của bệnh nhân
– Có thể dễ dàng chuyển đổi chế độ giữa mode thở thông thường và liệu pháp oxy trên cùng một máy
Máy thở
Kí hiệu : Savina 300 (Version Phần mềm: Classic)
Hãng sản xuất : Drägerwerk AG & Co. KGaA
Xuất xứ : Đức
Thông số kỹ thuật
Các chế độ, kiểu và chức năng thở:
- Kiểm soát thể tích – Thông khí bắt buộc liên tục (VC-CMV)
- Kiểm soát thể tích – Hỗ trợ/ điều khiển với cài đặt tần số thở dự phòng (VC-AC)
- Kiểm soát thể tích - Bắt buộc ngắt quãng đồng thì (VC-SIMV)
- Bệnh nhân thở tự nhiên trên áp lực CPAP
- Thở điều khiển bằng tay.
- Thở không xâm nhập (Non-invasive Ventilation) cho mọi chế độ thở.
- Có chế độ thở dự phòng ngừng thở APNEA.
- Có chức năng tự động cấp 100% oxy trước và sau khi hút đờm trong khoảng 2 đến 3 phút.
- Có chức năng duy trì thời gian thở vào
Các thông số cài đặt:
- Dung tích sống (Vt): 50 mL - 2000 mL
- Áp lực thở vào: từ 1 - 99 cm H2O
- Giới hạn áp lực thở vào: từ 1 - 99 cm H2O.
- Nhịp thở: từ 2 - 80 nhịp/phút
- Tăng tốc dòng: 5 - 200 cmH2O/giây.
- Thời gian thở vào: từ 0,2 - 10 giây
- Thời gian thở vào cực đại khi hỗ trợ áp lực (Timax): 0.2 - 4 giây
- Độ nhạy trigger: từ 1 - 15 lít/phút
- Nồng độ FiO2: từ 21% - 100%.
- PEEP/CPAP: từ 0 - 50 cm H2O
- Áp lực hỗ trợ: từ 0 - 50 cm H2O trên mức PEEP.
- Điều kiện ngắt kỳ thở vào: từ 5 - 75% lưu lượng đỉnh thở vào
- Độ nhậy dòng: từ 1 - 15 lít/min
Theo dõi, tính toán và hiển thị các thông số thở:
- Có chế độ hiển thị cùng lúc biểu đồ áp lực và kiểu thở
- Có thể điều chỉnh nền sáng của màn hình
- Các thông số được theo dõi: Áp lực đỉnh, bình nguyên và trung bình, PEEP, thể tích khí lưu thông thở vào, thở ra và tự thở, cung lượng đỉnh, FiO2, tần số thở tổng cộng và tần số thở tự nhiên, sức cản đường thở, độ giãn nở phổi, thể tích khí mỗi phút thở ra và tự thở ra, thể tích khí mỗi phút rò rỉ, thời gian thở vào, tỷ số I:E, thời gian cao nguyên, chỉ số thở nhanh nông (RSB), PEEP nội sinh
Các kiểu hiển thị:
Các thông số hiển thị dạng số ít nhất gồm:
- Các thông số về áp lực hô hấp bao gồm: áp lực đỉnh, áp lực trung bình, áp lực bình nguyên, áp lực cuối kỳ thở ra: từ 0 - 99 cm H2O
- Nồng độ oxy: từ 21% - 100%
- Độ dãn nở phổi động: từ 0,5 - 200 mL/ cm H2O
- Sức cản đường thở: từ 3 - 300 cm H2O/ L/ s
- Thể tích khí lưu thông thở vào, thở ra và tự thở: từ 0 - 3999 Lít
- Thể tích khí thở ra, thể tích khí thở ra tự nhiên trong một phút: từ 0 - 99 lít/phút
- Tần số thở tổng cộng và tần số thở tự nhiên: từ 0 - 150 nhịp/ phút.
- Thời gian thở vào: từ 0 - 25 giây.
- Tỷ lệ I:E: từ 1:150 tới 150:1.
- Thể tích khí mỗi phút rò rỉ: 0 - 100%.
- Chỉ số thở nhanh nông (RSB): từ 0 - 9999 nhịp/phút/Lít
- PEEP nội sinh: 0 - 100 cm H2O
- Dung tích cặn chức năng (Vtrap): từ 0 - 2000 ml