Theo dõi, cảnh báo các thông số cơ bản trong hồi sức cấp cứu: ECG, Nhịp thở, SpO2, NIBP, nhiệt độ, IBP và CO2
Có 2 đầu nối đa năng cho các phụ kiện.
Có thể kết nối mạng và tạo thành hệ thống với máy trung tâm theo dõi
Có chức năng kết nối giữa các máy với nhau
Màn hình màu, tinh thể lỏng, loại cảm ứng
Có thể điều khiển hoạt động máy bằng phím và bằng menu trên màn hình
Có đèn báo động có thể đổi màu tùy theo mức độ cảnh báo tại đỉnh monitor, có thể quan sát từ xa
Có chức năng kích hoạt đo huyết áp khi phát hiện có sự tăng giảm đột biến
Có chức năng phát hiện loạn nhịp và gọi lại
Monitor theo dõi bệnh nhân (7 Thông số)
Model: BSM-3562
Hãng sản xuất: Nihon Kohden - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Đặc tính kỹ thuật:
Dải đo và độ chính xác
ECG:
- Số lượng điện cực: 3
- Có thể thu, hiển thị đồng thời 3 tín hiệu điện tim I, II hoặc III
- Dải động đầu vào: ≥ ± 5mV
- Nhiễu nội bộ: ≤ 30µVp-p
- Hệ số chống nhiễu đồng pha: ≥ 95dB
- Điện trở đầu vào: ≥ 5MΩ (tại 10Hz)
- Dòng phân cực đầu vào: ≤ 100 nA
- Tần số đáp ứng: chế độ chẩn đoán: 0.05 đến 150Hz
- Độ nhạy hiển thị: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay các giá trị 10mm/mV x 1/4, x 1/2, x1, x2, x4, hoặc tự động
- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây
- Có khả năng loại bỏ nhiễu từ xung tạo nhịp
Nhịp tim
- Phương pháp đo: trung bình chuyển động
- Dải đo: 15 đến 300 nhịp/phút
- Sai số: ± 2 nhịp/phút
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: 3 giây hoặc khi có báo động
- Thời gian đáp ứng của thiết bị đo nhịp tim khi nhịp tim thay đổi: thay đổi từ 80 đến 120 nhịp/phút: ≤ 12 giây, thay đổi từ 80 đến 40 nhịp/phút: ≤ 13 giây
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 16 đến 300 nhịp/phút
Phân tích loạn nhịp
- Phương pháp phân tích: phương pháp kết hợp đa mẫu
- Số kênh: 2
- Tỷ lệ đếm VPC: từ 0 đến 99VPC/phút
- Tin nhắn loạn nhịp: > 20
- Số đoạn loạn nhịp gọi lại: 16,384
- Thời gian lưu cho từng đoạn: 8 giây
Mức chênh ST
- Số kênh: 1
- Dải đo mức chênh ST: ±2.5mV
- Khả năng lưu trữ: 72 giờ
Nhịp thở
- Phương pháp đo: trở kháng
- Dải đo: trong khoảng 0-150 nhịp/phút
- Sai số: không quá ± 2 nhịp/phút
- Trở kháng đo: khoảng 220Ω đến 4kΩ
- Nhiễu nội bộ: ≤ 0.1 Ω
- Hiển thị độ nhạy: 5 giá trị 10mm/ 1 Ω x 1/4 đến x4
- Tần số đáp ứng: khoảng 3Hz
- Có thể chống sốc 400Ws
- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 0 đến 150 nhịp/phút
- Có thể theo dõi ngừng thở: thời gian từ 5 đến 40 giây
SpO2
- Dải đo: khoảng 0-100%
- Dải hiển thị: khoảng 70 đến 100%
- Sai số: ± 3%
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: 3 giây hoặc khi có báo động
- Có âm thanh báo hiệu với âm sắc thay đổi theo sự thay đổi của trị số đo SpO2
- Độ nhạy dạng sóng: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay các giá trị x1/8, x1/4, x1/2, x1, x2, x4 và x8
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 51 đến 100%
- Đo mạch: dải đo 30-300 nhịp/phút
- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây
Nhiệt độ
- Dải đo: khoảng 0ºC - 45ºC ± không quá 0,2ºC
- Độ xê dịch: không quá ± 0,005ºC/ºC
- Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 0.1 đến 45ºC
Huyết áp không xâm nhập (NIBP)
- Phương pháp đo: dao động kế
- Dải đo: khoảng 0-300 mmHg ± 3mmHg
- Phương thức đo: bằng tay, theo chu kỳ và khi có tín hiệu bất thường
- Thời gian đo tối đa: người lớn/trẻ em: ≤ 160 giây, trẻ sơ sinh: ≤ 80 giây
- Giá trị áp suất tối đa: người lớn/trẻ em 300 mmHg, trẻ sơ sinh: 150 mmHg
- Có giới hạn áp suất và thời gian khi bơm để đảm bảo an toàn
- Có báo hiệu bằng âm thanh khi kết thúc chu kỳ đo
- Cập nhật số đo: theo từng lần đo
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 10 đến 260 mmHg
- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây
Huyết áp xâm nhập (IBP)
- Giới hạn đo: -50 đến 300 mmHg
- Độ chính xác: trong phạm vi -50 đến < 100 mmHg ± 1 mmHg ± 1 chữ số, 100 đến 300 mmHg ± 1% ± 1 chữ số
- Dải cân bằng điểm không tự động: ± 200 mmHg
- Độ chính xác cân bằng điểm không tự động: ± 1mmHg
- Mức nhiễu: ± 1mmHg
- Cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng -50 đến 300 mmHg
- Dải đo mạch: 30 đến 300 nhịp/phút ± 2 nhịp/phút
EtCO2
- Thời gian khởi động: 5 giây, thời gian đáp ứng: 160ms
- Cập nhật số đo: 3 giây hoặc khi có báo động
- Dải đo: 0 – 100 mmHg
- Sai số: ≤ ± 10%
- Dải đo nhịp thở: 3-150 nhịp/phút ± 10%
- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 1 đến 99 mmHg
- Có thể theo dõi ngừng thở: thời gian từ 5 đến 40 giây